Nhân Vật Trong Truyện Quỷ nghèo trên dưới hai ngàn năm (27)
Bạch Khởi
Bạch Khởi (chữ Hán: 白起; 332 TCN – 257 TCN) là tướng lĩnh quân sự Trung Quốc cổ đại, làm việc cho nư…
Liêm Pha
Liêm Pha (chữ Hán: 廉頗) (327 TCN - 243 TCN) là danh tướng thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. …
Lý Mục
Lý Mục (tiếng Hán: 李牧; khoảng 290 TCN – 229 TCN) là một danh tướng của nước Triệu trong thời Chiến …
Vương Tiễn
Vương Tiễn (chữ Hán: 王翦; 304 TCN-214 TCN) là đại danh tướng nước Tần cuối thời Chiến Quốc, có công …
Cao Tiệm Ly
Cao Tiệm Ly (chữ Hán: 高漸離) là người nước Yên, một nước chư hầu ở Trung Quốc thời Chiến Quốc trong l…
Doanh Chính
Tần Thủy Hoàng (Tiếng Trung: 秦始皇) (18 tháng 2 năm 259 TCN – 11 tháng 7 năm 210 TCN), tên huý là Chí…
Kinh Kha
Kinh Kha (tiếng Trung Quốc: 荊軻; bính âm: Jīng Kē; Wade-Giles: Ching K'o) là môn khách của Thái tử Đ…
Mông Ngao
Mông Ngao (chữ Hán: 蒙骜; ? - 240 TCN), Chiến Quốc sách còn ghi là Mông Ngạo (蒙傲), là danh tướng nước…
Thái tử Đan
Thái tử Đan (tiếng Trung: 太子丹, bính âm: Tàizǐ Dān, ? — 226 TCN) là một nhân vật cuối đời Chiến Quốc…
Vương Hột
Vương Hột (chữ Hán: 王齕; ? - 244 TCN), còn gọi là Vương Hạt. Là tướng quân nước Tần cuối thời Chiến …
Lý Tư
(李斯, 284 TCN - 208 TCN) là nhà chính trị Trung Quốc cổ đại, làm đến chức thừa tướng dưới đời Tần Th…
Phù Tô
Phù Tô (chữ Hán: 扶苏; pinyin: Fúsū; ?-210 TCN) là con trai cả của Tần Thủy Hoàng trong lịch sử Trung…
Hạng Vũ
Hạng Tịch (chữ Hán: 項籍; 232 TCN - 202 TCN), biểu tự là Vũ (羽), do đó ông được biết đến rộng rãi qua…
Chu Du
Chu Du (chữ Hán: 周瑜, bính âm: Zhōu Yú;[1] 175-211), tự Công Cẩn (公瑾), đương thời gọi là Chu Lang (周…
Gia Cát Lượng
Gia Cát Lượng (chữ Hán: 諸葛亮/ 诸葛亮; bính âm: Zhūgě Liàng;[1] 181 – 234), biểu tự Khổng Minh (孔明),[2] …
Hứa Du
Hứa Du (tiếng Hán: 許攸, Phiên âm: Hsü Yu) (153 - 208) là một mưu sĩ thân tín của Viên Thiệu cuối thờ…
Lưu Bị
Lưu Bị (tiếng Trung: 劉備; phát âm tiếng Trung phổ thông: [ljǒu pêi]; 161 – 10 tháng 6 năm 223),hay c…
Quan Vũ
Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, bính âm: Guān Yǔ, 162-220),[1] tự Vân Trường (雲長), là một vị tướng nổi tiếng …
Tào Tháo
Tào Tháo (曹操)(155– 15 tháng 3 năm 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), tiểu tự A Man (阿瞞) là nhà chính trị,…
Triệu Vân ( Triệu Tử Long )
Triệu Vân (chữ Hán: 趙雲, bính âm: Zhào Yún;[2] 165- 230), tự Tử Long (子龍), là danh tướng thời kỳ cuố…
Trương Phi
Trương Phi (chữ Hán: 張飛, bính âm: Zhāng Fēi; 163-221), tự Ích Đức (益德), Tam quốc diễn nghĩa ghi là …
Viên Thiệu
Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân …
Khổng Dung
Khổng Dung (chữ Hán: 孔融; 153–208) là quan nhà Đông Hán và quân phiệt đầu thời Tam Quốc trong lịch s…
Lữ Bố
Lã Bố hay Lữ Bố (chữ Hán: 呂布, bính âm: Lǚ Bù; 164 - 199), tự Phụng Tiên (奉先), là một viên tướng nổi…
Quách Gia
Quách Gia (chữ Hán: 郭嘉; 170 - 207), tự Phụng Hiếu (奉孝), là một nhà chiến lược và mưu sĩ trọng yếu c…
Tuân Úc
Tuân Úc (chữ Hán: 荀彧, bính âm: Xún Yù; 162-212), biểu tự Văn Nhược (文若), là một mưu sĩ và quan đại …